K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).Bài thi số 119:01Hãy điền số...
Đọc tiếp

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

Bài thi số 119:01

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu hỏi 1:


Khi con 8 tuổi thì mẹ 35 tuổi. Tính tổng số tuổi 2 mẹ con khi con 20 tuổi.
Trả lời: Tổng số tuổi của 2 mẹ con khi con 20 tuổi là  tuổi.

Câu hỏi 2:


An cho Bình 12 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho An nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Trước khi cho An nhiều hơn Bình  viên bi

Câu hỏi 3:


Có 10 túi gạo trong đó có 9 túi mỗi túi 5kg và 1 túi đựng 3kg. Tính khối lượng của 10 túi gạo đó.
Trả lời: Khối lượng của 10 túi gạo đó là kg.

 

3
15 tháng 11 2016

dài quá 

15 tháng 11 2016

câu 1=67

27 tháng 5 2020

https://olm.vn/hoi-dap/detail/27397510785.html

27 tháng 5 2020

không trả lời linh tinh nhé bạn

học tốt 

2 tháng 12 2016

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

Bài thi số 314:21

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu hỏi 1:


Tính: 172800 : 400=

Câu hỏi 2:


Tính: 52720:80=

Câu hỏi 3:


25 phút  giây = 1525 giây

Câu hỏi 4:


65800 : 2 : 50 =  : 100

Câu hỏi 5:


Tính giá trị của biểu thức a x 3 + b x 3 + c x 3, với a + b + c = 2014

2 tháng 12 2016

câu hỏi 1 : 

\(172800:400=432\)

Câu hỏi 2 :

\(52720:80=659\)

Câu hỏi 3 :

bn tự lm nha mk phải đi học rồi

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó). Bài thi số 119:38Hãy điền...
Đọc tiếp

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

 

Bài thi số 119:38

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu 1:
Số tự nhiên  chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của  là 

Câu 2:
Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự nhiên đó cho 2 là 

Câu 3:
Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là  km/h.

0
thì có giá trị làCâu 2:Số nguyên tố chẵn duy nhất làCâu 3:Tính:Câu 4:Cho . Khi đó ƯCLN(a, b, c) làCâu 5:Kết quả của phép tính: làCâu 6:Biết . Khi đó giá trị của làCâu 7:Kết quả của phép tính: chia cho 2 có số dư làCâu 8:Cho điểm A nằm giữa hai điểm M và B, biết AB=3cm, BM=7cm. Độ dài đoạn thẳng MA là cmCâu 9:Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 156. Số bé làCâu 10:Số dư của khi chia cho 8...
Đọc tiếp

thì có giá trị là

Câu 2:
Số nguyên tố chẵn duy nhất là

Câu 3:
Tính:

Câu 4:
Cho . Khi đó ƯCLN(a, b, c) là

Câu 5:
Kết quả của phép tính: là

Câu 6:
Biết . Khi đó giá trị của là

Câu 7:
Kết quả của phép tính: chia cho 2 có số dư là

Câu 8:
Cho điểm A nằm giữa hai điểm M và B, biết AB=3cm, BM=7cm. Độ dài đoạn thẳng MA là cm

Câu 9:
Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 156. Số bé là

Câu 10:
Số dư của khi chia cho 8 là

Hướng dẫn làm bài

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

2
11 tháng 12 2016

Violympic phải ko bạn?

11 tháng 12 2016

mình trả lời câu 2 nha

số đó là số 2

cho bốn số có trung bình cộng là 32. Nếu số thứ nhất cộng với 3, số thứ hai trừ đi 3, số thứ ba chia cho 3, số thứ tư nhân với 3 thì được bốn số bằng nhau. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.Trả lời: Số phải tìm là Câu 7:Tìm một số tự nhiên ở giữa số 70 và 80 biết rằng số đó vừa có thể viết được dưới dạng tổng của hai số tự nhiên liên tiếp, vừa viết được dưới...
Đọc tiếp

cho bốn số có trung bình cộng là 32. Nếu số thứ nhất cộng với 3, số thứ hai trừ đi 3, số thứ ba chia cho 3, số thứ tư nhân với 3 thì được bốn số bằng nhau. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Trả lời: Số phải tìm là 

Câu 7:
Tìm một số tự nhiên ở giữa số 70 và 80 biết rằng số đó vừa có thể viết được dưới dạng tổng của hai số tự nhiên liên tiếp, vừa viết được dưới dạng tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp.
Trả lời: Số phải tìm là .

Câu 8:
Từ 1 đến 2017 có tất cả  chữ số 1.

Câu 9:
Cho hai hình vuông có hiệu hai chu vi là 80cm, hiệu hai diện tích là 2240. Độ dài cạnh của hình vuông lớn là cm.

Câu 10:
Tìm một số có hai chữ số biết nếu viết thêm hai chữ số vào bên phải số đó thì được một số mới hơn số đó 1997 đơn vị. 
Trả lời: Số đó là 

Nộp bài

Hướng dẫn làm bài

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

1
5 tháng 3 2017

Bài 6 : 6

Bài 7 : 2

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó). Bài thi số 2 16:57Hãy điền...
Đọc tiếp

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

 

Bài thi số 2 16:57

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là

Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là

Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là

Câu 4:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:

Câu 5:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là

Câu 6:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là

Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là

Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là

Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là

 

 

1
17 tháng 12 2015

câu 1: 8844

câu 2: 1032

câu 3: 100008

câu 4: 15

câu 5: 997

câu 6: có 7

câu 7: 4

câu 8: ?!?!

câu 9: có 2

Tính: 367 \times 11 =367×11= 4037 Câu 2 Tính: 426\times105 =426×105= 44730 Câu 3 Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 427, biết giữa chúng có 121 số tự nhiên khác. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là Câu 4 Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng \frac{1}{6} 6 1 ​ tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng? Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng lần. Câu 5 Số thích hợp điền vào...
Đọc tiếp

Tính: 367 \times 11 =367×11= 4037 Câu 2 Tính: 426\times105 =426×105= 44730 Câu 3 Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 427, biết giữa chúng có 121 số tự nhiên khác. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là Câu 4 Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng \frac{1}{6} 6 1 ​ tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng? Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng lần. Câu 5 Số thích hợp điền vào chỗ trống 43 \times 58 -43×58− \times43 = 473×43=473 Câu 6 Tổng của 2 số chẵn bằng 916, biết giữa chúng có tất cả 50 số lẻ. Tìm số bé. Trả lời : Số bé là Câu 7 Tìm xx biết: x\times 62 + x \times 38 = 36100x×62+x×38=36100 Trả lời: Giá trị của xx là Câu 8 Toàn bộ học sinh lớp 4A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 10 bạn. Biết số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ? Trả lời: Lớp 4A có bạn nữ. Câu 9 Trả lời: Số bị chia là: Câu 10 Đoạn đường AD dài 1500m và đoạn đường CB dài 3km. Hai đoạn đường này có chung một cây cầu CD. Biết rằng quãng đường AB dài 4km. Hỏi cây cầu CD dài bao nhiêu mét? Trả lời: Cây cầu CD dài m Nộp bài Hướng dẫn làm bài + Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp. + Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

0
câu 1:Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là Câu 2:Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố  với . Khi đó  Câu 3:Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố ?Trả lời:  cách.Câu 4:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là Câu 5:Số số nguyên tố có dạng  là Câu 6:Tìm số nguyên tố  nhỏ nhất sao cho  và  cũng là...
Đọc tiếp

câu 1:
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là 

Câu 2:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố  với . Khi đó  

Câu 3:
Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố ?
Trả lời:  cách.

Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là 

Câu 5:
Số số nguyên tố có dạng  là 

Câu 6:
Tìm số nguyên tố  nhỏ nhất sao cho  và  cũng là số nguyên tố.
Trả lời:Số nguyên tố  

Câu 7:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là 

Câu 8:
Tìm số nguyên tố  nhỏ nhất sao cho  và  cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố  

Câu 9:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5.
Tập các số viết được là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 10:
Cho  là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .

Nộp bài

Hướng dẫn làm bài

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

4
22 tháng 1 2017

  câu1 :các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 có 2 số là 15;45

22 tháng 1 2017

1 ) 

các ước tự nhiên có 2 chữ số của 45 là :15 ; 45 .

2 )

với j vậy bạn 

3 ) 

Ta co :

11 + 23 = 34

3 + 31 = 34

5 + 29 = 34

17 + 17 = 34

 Vậy ta có 4 cách .